Paclitaxel docosahexaenoic acid
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Một sự kết hợp của DHA (một loại axit béo tự nhiên) và paclitaxel (một loại thuốc chống ung thư) đang được nghiên cứu trong điều trị ung thư. Nó là một loại chất ức chế phân bào.
Dược động học:
Một prodrug bao gồm axit béo omega-3 docosahexaenoic (DHA) tự nhiên liên kết cộng hóa trị với tác nhân chống vi khuẩn paclitaxel. Do các tế bào khối u chiếm DHA, nên DHA-paclitaxel được đưa trực tiếp vào mô khối u, nơi mà các tế bào paclitaxel liên kết với tubulin và ức chế sự phân tách của các vi ống, do đó dẫn đến ức chế sự phân chia tế bào. Paclitaxel cũng gây ra apoptosis bằng cách liên kết và ngăn chặn chức năng của chất ức chế apoptosis protein Bcl-2 (Bệnh bạch cầu B-cell 2). DHA-paclitaxel thể hiện cấu hình dược động học và độc tính được cải thiện khi so sánh với paclitaxel thông thường và đã chứng minh hoạt động chống ung thư trong mô hình ung thư của động vật.
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ursodeoxycholic acid
Loại thuốc
Thuốc thông mật, tan sỏi mật
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim: 100 mg, 150 mg, 200 mg, 300 mg, 500 mg
Viên nang mềm: 200 mg, 300 mg
Viên nang cứng: 250 mg, 300 mg, 500 mg
Hỗn dịch uống: 250 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Levoketoconazole
Loại thuốc
Chất ức chế tổng hợp cortisol.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên uống liều 200mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Mestranol
Loại thuốc
Kích thích tố sinh dục và các chất điều biến của hệ sinh dục, progestogen và oestrogen kết hợp.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 0,05 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Levodropropizine
Loại thuốc
Thuốc giảm ho tác dụng ngoại biên.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 60 mg.
Siro uống 30 mg/5 ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Thiamazole (Methimazole)
Loại thuốc
Thuốc kháng giáp, dẫn chất thioimidazol.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 5 mg, 10 mg và 20 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
L-Eflornithine (eflornithine hydrochloride monohydrate)
Loại thuốc
Thuốc da liễu.
Dạng thuốc và hàm lượng
Kem 11,5%, mỗi gam kem chứa 115 mg eflornithine (dưới dạng hydrochloride monohydrate).
Kem 13,9%.
Sản phẩm liên quan








