Paclitaxel docosahexaenoic acid
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Một sự kết hợp của DHA (một loại axit béo tự nhiên) và paclitaxel (một loại thuốc chống ung thư) đang được nghiên cứu trong điều trị ung thư. Nó là một loại chất ức chế phân bào.
Dược động học:
Một prodrug bao gồm axit béo omega-3 docosahexaenoic (DHA) tự nhiên liên kết cộng hóa trị với tác nhân chống vi khuẩn paclitaxel. Do các tế bào khối u chiếm DHA, nên DHA-paclitaxel được đưa trực tiếp vào mô khối u, nơi mà các tế bào paclitaxel liên kết với tubulin và ức chế sự phân tách của các vi ống, do đó dẫn đến ức chế sự phân chia tế bào. Paclitaxel cũng gây ra apoptosis bằng cách liên kết và ngăn chặn chức năng của chất ức chế apoptosis protein Bcl-2 (Bệnh bạch cầu B-cell 2). DHA-paclitaxel thể hiện cấu hình dược động học và độc tính được cải thiện khi so sánh với paclitaxel thông thường và đã chứng minh hoạt động chống ung thư trong mô hình ung thư của động vật.
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cinchocaine
Loại thuốc
Cinchocaine là một loại thuốc gây tê tại chỗ thuộc loại amide.
Hydrocortisone là thuốc kháng viêm glucocorticoid.
Prednisolone hexanoate là thuốc kháng viêm glucocorticoid.
Thành phần
Hydrocortisone hoặc prednisolone.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc mỡ cinchocaine hydrochloride (5 mg) + hydrocortisone/prednisolone hexanoate (5 mg).
Thuốc đạn cinchocaine hydrochloride (5mg) + hydrocortisone/prednisolone hexanoate (5mg).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Meclofenamic acid (Meclofenamate)
Loại thuốc
Thuốc chống viêm không steroid (NSAID), dẫn xuất axit anthranilic.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang dưới dạng muối natri meclofenamate hàm lượng: 50 mg, 100 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Primidone (primidon)
Loại thuốc
Thuốc chống động kinh (barbiturates và các dẫn xuất)
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 50 mg, 250 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Norepinephrine (Noradrenaline)
Loại thuốc
Thuốc giống thần kinh giao cảm. Thuốc chủ vận alpha/beta.
Dạng thuốc và hàm lượng
Ống tiêm: Noradrenalin tartrat: 2 mg/ml, 200 microgam/ml; Noradrenalin D-bitartrat monohydrat: 8 mg/4 ml, 1 mg/ml.
Sản phẩm liên quan







